15/Sep/2020 Lượt xem:3388
Tổng hợp 100 cấu trúc câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng giúp các bạn có cho mình lượng kiến thức tiếng Anh khá lớn sử dụng hằng ngày giao tiếp cũng như trong học tập
Cấu trúc câu tiếng anh giao tiếp thông dụng
- too + adj + (for sb) to do something: quá để cho ai làm gì
- so + adj + that clause: quá đến nỗi mà
- be + such + a/an + adj + Noun that +clause: quá đến nỗi mà
- be + adj + (for sb) enough to do something: đủ cho ai làm gì
- It’s adj (for sb) to do something làm sao để cho ai làm gì
- It’s|no good|no use|useless|doing something: vô ích khi làm gì|not worth||worthless|
- can’t help doing something: không thể không làm gì
- can’t something and sb/something/doing something can’t bear sb/something/doing something: không thể chiu đựng ai/cái gì/làm gì
- had better do something/not do something: nên làm gì/không nên làm gì
- It’s be time (for sb) to do something: đã đến lúc ai đó phải làm gì
- It (take) sb + time + to do something Sb (spend) + time + doing something: ai đó mất bao lâu để làm gìS + V + in + time
- Sb (spend) + time + on something: ai đó dành bao nhiêu thời gian vào cái gì
- No sooner + MV + S + V than SVO: chỉ ngay khi…thì…
- Not until SV1 MV SV2Until SV1 MV S not V2: chỉ đến khi…thì…mới…
- Despite| + Cụm danh từ, SVO mặc dù… In spite of |SVO despite/In spite of + Cụm danh từ
- S V + not only…but also… (…tương đương): không những mà còn
- S V + …as well as…(…tương đương): vừa…vừa…
- S V + both…and…(…tương đương): vừa…vừa…S both V and VBoth S1 and S2 V_số nhiều
- Both of them + V_số nhiều
- used to do something: thói quen trong quá khứ, giờ không còn get used to something/doing something: quen với cái gì,làm gì, be used to something/doing something: quen với cái gì,làm gì
- need doing something = need to be done: cần được làm
- like something/doing something more than something/doing somethingprefer something/doing something – to – something/doing something: thích làm gì hơn làm gì
- ask sb for something: xin ai cái gì
- ask sb to do something: yêu cầu ai làm gì
- like doing something: sở thích làm cái gì(lâu dài), like to do something: ý thích làm gì(nhất thời)
- remember doing something: nhớ đã làm gì, remember to do something: nhớ phải làm gì
- forget doing something: quên đã làm gì, forget to do something: quên phải làm gì
- somethingop doing something: dừng hẳn một việc, somethingop to do something: tạm dừng để làm việc khác
- regret doing something: hối tiếc đã làm gì trong quá khứ, regret to do something: lấy làm tiếc phải thông báo cái gì
- try doing something: thử làm gì, try to do something: cố gắng làm gì
- mean doing something: liên quan đến việc gì, mean to do something: định làm gì
- find sb doing something: vô tình thấy ai làm gì, find sb to do something: thấy ai làm gì sau khi đã tìm hiểu vấn đề
- need/want/require doing something: cần được làm gì (bị động), need/want/require to do something: muốn làm gì(chủ động)
- be sorry for doing something: xin lỗi vì đã làm gì với ai (trong quá khứ), be sorry to do something: rất tiếc về việc gì
- be afraid doing something: sợ làm gì do khách quan, be afraid to do something: sợ làm gì do chủ quan
- be ashamed of doing something: xấu hổ vì đã làm gì trong quá khứ, be ashamed to do something: ngại ngùng,e ngại khi làm gì
- ought (not) to do something: nên (không nên) làm gì
- should (not) do something: nên (không nên) làm gì, should have done something: đáng lẽ đã nên làm gì
- need to be done cần được làm gì
- have something done: cái gì được làm (nhờ hoặc thuê)
- get something done: cái gì được làm (nhờ hoặc thuê)
- advise sb (not) to do something: khuyên ai nên (không nên) làm gì
- agree on something: đồng ý về cái gìagree with sb đồng ý với ai, agree to do something: đồng ý làm gì
- give up doing something: từ bỏ cái gì…
- allow sb to do something= let sb do something: cho phép ai làm gì = permit sb to do something = give sb permission to do something
- be different from sb/something: khác với ai/cái gì
- go on doing something: tiếp tục làm gì

Cấu trúc câu tiếng anh giao tiếp thông dụng
- be good at something/doing something: giỏi về cái gì/làm cái gì
- be bad at something/doing something: kém về cái gì/làm gì
- be interesomethinged in something/doing something: thích thú về cái gì/làm gì
- look forward to doing something: mong đợi làm gì
- give up doing something: từ bỏ làm gì
- keep sb from doing something: ngăn cản ai làm gì
- prevent sb from doing something: ngăn cản ai làm gì
- somethingop sb from doing something: ngăn cản ai làm gì
- put up with sb/something: khoan dung, kiên nhẫn, chịu đựng ai/ cái gì
- pay attention to sb/something/doing something: chú ý tới ai/cái gì/làm gì
- have effect on sb: ảnh hưởng đến ai
- remind sb to do something: nhắc nhở ai làm cái gì
- be/get- married to sb = marry sb: cưới ai
- miss doing something/something: nhỡ làm gì/cái gì, miss sb very much: nhớ ai da diết
- insisomething on something/doing something: khăng khăng làm gì
- succeed in something/doing something: thành công
- depend on: phụ thuộc vào
- be keen on something/doing something: say mê, ham thích
- be fond of something/doing something: ham thích
- rely on: tin vào
- object to: phản đối, chống lại
- intend on: dự định
- result in: gây ra, result from doresult of: kết quả của
- keep fit: giữ sức khỏe
- be astonisheed at/by – st/doing st: kinh ngạc về
- be amazed at something/doing something: ngac nhiên về
- be surprised at something/doing something: ngạc nhiên về
- be angry at something/doing something: tức giận về
- by chance = by accident (adv): tình cờ
- be tired of something/doing something: mệt mỏi về
- get tired of something/doing something: mệt mỏi về
- wasomethinge time/money doing something: tốn thời gian/tiền làm gì
- take place = happen = occur: xảy ra
- be excited about: thích thú
- be bored with/fed up with: chán cái gì
- expect sb to do something: mong đợi ai làm gì
- leave sb alone: để ai yên
- be crowded with: đông đúc cái gì
- be full of: đầy cái gì
- except for/apart: from ngoài,trừ
- in which = where, on/at which = when
- make use of something/doing something: tận dung cái gì
- take over something: đảm nhiệm cái gì
- put off: hoãn lại
- It is the firsomething/second… besomething time + HTHT
- live in: sống ở (chung chung), live at: địa chỉ cụ thể, live on: sống nhờ vào
- When + Quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành
- When + Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
- Before + Quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành
- After + Quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành