IYOLO ENGLISH

098.799.4561 0936292319

Tiền tố và hậu tố trong tiếng anh

15/Sep/2020 Lượt xem:1818

Tiền tố và hậu tố trong tiếng anh

Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh – Prefixes and suffixes được thêm vào trước hoặc sau của từ gốc (root). Trong quá trình học tiếng Anh, học tiền tố và hậu tố sẽ giúp bạn bổ sung được một lượng từ vựng kha khá trong vốn từ vựng tiếng Anh của mình..

Prefixes – Tiền tố trong tiếng Anh

Tiền tố được thêm vào trước từ gốc, Ví dụ:

Prefix Word New word
un- happy Unhappy: không hạnh phúc/bất hạnh
multi- cultural Multicultural: đa văn hóa
over- work Overwork: làm việc ngoài giờ
super- market Supermarket: siêu thị

Suffixes – Hậu tố trong tiếng Anh

Hậu tố được thêm vào sau từ gốc, Ví dụ:

Word Suffix New word
child -hood Childhood: thời thơ ấu
work -er Worker: người công nhân
taste -less Tasteless: không có vị giác
reason -able Reasonable: có lý/hợp lý

Việc thêm tiền tố hay hậu tố thường làm thay đổi từ gốc không chỉ về ngữ nghĩa mà còn về từ loại. Như trong ví dụ trên, động từ work sau khi thêm “er” trở thành danh từ worker, danh từ reason sau khi thêm “able” trở thành tính từ reasonable.

Một số loại tiền tố và hậu tố phổ biến

Tiền tố phủ định:

  • Un: Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware….
  • Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p”Eg: polite, possible…
  • il: thường đi với các từ bắt đầu là “l”Eg: illegal, ilogic, iliterate..
  • ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r”Eg: regular,relevant, repressible..
  • inEg: direct, formal, visible,dependent,experience
  • disEg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest..
  • nonEg: existent, smoke, profit…

Hậu tố

  • ment (V+ment= N)Eg: agreement, employment..
  • ion/tion (V+ion/tion= N)Eg: action,production,collection..
  • ance/ence( V+ance/ence= N)Eg: annoyance, attendance..
  • ty/ity (adj+ty/ity=N)Eg: ability,responsibility, certainty..
  • ness( adj+ness)Eg: happiness, laziness, kindness, richness…
  • er/or(V+er/or)Eg: actor, teacher..ist(V+ist)Eg: typist, physicisist, scientist..
  • ent/ant(V+ent/ant=N)Eg: student, assistant, accountant…
  • an/ion( N+an/ion)Eg: musician, mathematician
  • ess(N+ess)Eg: actress,waitress…
  • ing(V+ing)Eg: feeling, teaching, learning…

Những tiền tố, hậu tố lạ trong Tiếng Anh

Tiền tố “anti”: nghĩa là chống lại, phản lại.
Ví dụ: Antifan, anti-smoking…

Tiền tố “counter”: nghĩa là “ngược lại”.
Ví dụ: Counterclockwise (ngược chiều kim đồng hồ), counteract (phản ứng ngược trở lại).

Hậu tố “proof”: nghĩa là chống lại, ngăn lại.
Ví dụ: A waterproof watch (một chiếc đồng hồ chịu nước), a bulletproof car (một chiếc xe chống đạn),…

Hậu tố “free”: nghĩa là được miễn, hoặc không có.
Ví dụ: Sugar-free food (thức ăn không có đường), stress-free holiday (một kỳ nghỉ không stress), duty-free product (hàng miễn thuế),…